Giới thiệu
FortiGate là một loại tường lửa được sản xuất bởi Fortinet, một công ty chuyên cung cấp các giải pháp bảo mật mạng. FortiGate được thiết kế để cung cấp bảo mật toàn diện cho các mạng doanh nghiệp bằng cách kết hợp nhiều tính năng bảo mật khác nhau trong một thiết bị duy nhất.
FortiGate cung cấp các tính năng bảo mật như firewall, VPN, IPS (Intrusion Prevention System), antivirus, web filtering, application control, và nhiều tính năng khác. Nó cũng có khả năng phát hiện và chặn các mối đe dọa từ các ứng dụng độc hại, botnet, phishing và các cuộc tấn công khác.
Các dòng sản phẩm FortiGate được phân loại theo các mức độ hiệu suất và tính năng khác nhau, từ các dòng thiết bị entry-level đến các dòng cao cấp cho các môi trường mạng lớn và phức tạp hơn. FortiGate cũng có khả năng tích hợp với các sản phẩm bảo mật khác của Fortinet, chẳng hạn như FortiAnalyzer và FortiManager, để quản lý và giám sát toàn bộ hệ thống bảo mật mạng.
FortiGate là một trong những sản phẩm firewall được ưa chuộng trên thị trường hiện nay, đặc biệt là trong các doanh nghiệp và tổ chức có nhu cầu bảo mật mạng cao. Fortinet có các dòng sản phẩm như A, B, C, D, E, F, cung cấp các giải pháp bảo mật mạng khác nhau, phù hợp với nhu cầu và quy mô của từng khách hàng.
Mỗi dòng sản phẩm Fortinet được thiết kế để đáp ứng nhu cầu bảo mật và quản lý mạng của các tổ chức và doanh nghiệp khác nhau, từ các doanh nghiệp vừa và nhỏ đến các công ty lớn và toàn cầu. Các dòng sản phẩm Fortinet khác nhau có tính năng và khả năng bảo mật khác nhau, cung cấp các tính năng và công nghệ mới nhất để giải quyết các vấn đề bảo mật mạng phức tạp.
VD: FortiGate A-Series và B-Series được thiết kế cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ với tính năng bảo mật và quản lý đơn giản hơn, trong khi FortiGate C-Series và E-Series được thiết kế cho các doanh nghiệp có quy mô lớn và cần tính năng bảo mật và quản lý mạng phức tạp hơn. FortiGate F-Series được thiết kế cho các doanh nghiệp có nhu cầu bảo mật mạng tốc độ cao và khả năng mở rộng linh hoạt.
Các thiết bị Fortigate D-series
Name | User support | Speed firewall | Speed VPN | Speed IPS | Ports | Max session | Max policy |
---|---|---|---|---|---|---|---|
FortiGate 20D | 25-50 | 950 Mbps | 150 Mbps | 200 Mbps | 5 x GE RJ45 | 50 nghìn | 5,000 |
FortiGate 30D | 25-50 | 950 Mbps | 150 Mbps | 200 Mbps | 5 x GE RJ45 | 50 nghìn | 5,000 |
FortiGate 40D | 25-50 | 1 Gbps | 200 Mbps | 400 Mbps | 5 x GE RJ45 | 200 nghìn | 5,000 |
FortiGate 50D | 50-100 | 2 Gbps | 200 Mbps | 400 Mbps | 7 x GE RJ45 | 300 nghìn | 5,000 |
FortiGate 60D | 50-100 | 2.5 Gbps | 250 Mbps | 600 Mbps | 7 x GE RJ45 | 500 nghìn | 5,000 |
FortiGate 100D | 400 | 2 Gbps | 200 Mbps | 400 Mbps | 20 x GE RJ45 ports | 1 triệu | 5,000 |
FortiGate 140D | 800 | 3 Gbps | 200 Mbps | 600 Mbps | 20 x GE RJ45 ports | 1 triệu | 5,000 |
FortiGate 200D | 1,000 | 2.5 Gbps | 400 Mbps | 1 Gbps | 18 x GE RJ45 ports | 2 triệu | 10,000 |
FortiGate 240D | 1,500 | 3 Gbps | 1 Gbps | 1.5 Gbps | 22 x GE RJ45 ports | 3 triệu | 10,000 |
FortiGate 280D | 1,500 | 3.5 Gbps | 1 Gbps | 1.5 Gbps | 22 x GE RJ45 ports | 3 triệu | 10,000 |
FortiGate 300D | 200-500 | 5 Gbps | 3.5 Gbps | 2.5 Gbps | 10x GE RJ45 8x GE SFP 2x 10G SFP+ 2x 40G QSFP+ | 1,5 triệu | 10,000 |
FortiGate 400D | 200-500 | 7 Gbps | 5 Gbps | 3.5 Gbps | 16x GE RJ45 16x GE SFP 2x 10G SFP+ 2x 40G QSFP+ | 2 triệu | 20,000 |
FortiGate 500D | 200-500 | 8 Gbps | 5 Gbps | 4 Gbps | 8x GE RJ45 8x GE SFP 2x 10G SFP+ 2x 40G QSFP+ | 2.5 triệu | 20,000 |
FortiGate 600D | 500-1000 | 10 Gbps | 6 Gbps | 5 Gbps | 16x GE RJ45 16x GE SFP 8x 10G SFP+ 2x 40G QSFP+ | 5 triệu | 40,000 |
FortiGate 800D | 10,000-50,000 | 52 Gbps | 7.6 Gbps | 11 Gbps | 2x 10 GE SFP+ slots 16x GE RJ45 ports 16x GE SFP slots | 8 triệu | 100,000 |
FortiGate 1000D | 10,000-50,000 | 80 Gbps | 11 Gbps | 15 Gbps | 2x 10 GE SFP+ slots 16x GE RJ45 ports 16x GE SFP slots | 8 triệu | 100,000 |
FortiGate 1200D | 10,000-50,000 | 80 Gbps | 11 Gbps | 15 Gbps | 2x 40 GE QSFP+ slots 16x GE SFP slots 16x GE RJ45 ports | 8 triệu | 100,000 |
FortiGate 1500D | 10,000-50,000 | 80 Gbps | 11 Gbps | 15 Gbps | 2x 40 GE QSFP+ slots 16x GE SFP slots 16x GE RJ45 ports | 10 triệu | 100,000 |
FortiGate 3700D | 100,000+ | 160 Gbps | 100 Gbps | 120 Gbps | 96 x 10 GE SFP+ 8 x 40 GE QSFP+ 4 x 100 GE QSFP28 | 20 triệu | 50,000+ |
FortiGate 3800D | 100,000+ | 320 Gbps | 240 Gbps | 200 Gbps | 96 x 10 GE SFP+ 8 x 40 GE QSFP+ 4 x 100 GE QSFP28 | 20 triệu | 100,000+ |
FortiGate 3810D | 100,000+ | 640 Gbps | 480 Gbps | 400 Gbps | 96 x 10 GE SFP+ 8 x 40 GE QSFP+ 4 x 100 GE QSFP28 | 20 triệu | 250,000+ |
Tính năng bổ sung:
- Từ FortiGate 300D trở đi hỗ trợ Anti-Virus, Intrusion Prevention, Web Filtering, Application Control, DDoS Protection, SSL Inspection.
- Từ FortiGate 800D trở đi hỗ trợ NGFW, IPS, VPN, application control, web filtering, antivirus, antispam, DLP.
- Từ FortiGate 3700D trở đi hỗ trợ antivirus, antispyware, IPS, web filtering, VPN, application control, DLP, email filtering, wireless controller.
Các thiết bị Fortigate E-series
Name | User support | Speed firewall | Speed VPN | Speed IPS | Ports | Max session | Max policy |
---|---|---|---|---|---|---|---|
FortiGate 30E | 50 | 950 Mbps | 200 Mbps | 300 Mbps | 5 x LAN 1 x WAN | 200 nghìn | 5,000 |
FortiGate 60E | 100 | 1 Gbps | 200 Mbps | 400 Mbps | 7 x LAN 1 x WAN | 500 nghìn | 5,000 |
FortiGate 100E | 150 | 2.5 Gbps | 1 Gbps | 800 Mbps | 20 x LAN 2 x WAN | 800 nghìn | 10,000 |
FortiGate 200E | 100-200 | 3.4 Gbps | 1 Gbps | 800 Mbps | 16 x GE RJ45 2 x 10G ports | 900 nghìn | 5,000 |
FortiGate 300E | 500 | 18 Gbps | 5 Gbps | 3.5 Gbps | 18 x LAN 2 x WAN | 3 triệu | 20,000 |
FortiGate 400E | 500-1000 | 16 Gbps | 2.5 Gbps | 4.5 Gbps | 16 x GE RJ45 16 x GE SFP | 2.5 triệu | 10,000 |
FortiGate 500E | 200-500 | 36 Gbps | 9 Gbps | 9 Gbps | 16 x GE RJ45 2 x 10G ports | 4 triệu | 10,000 |
FortiGate 600E | 500+ | 52 Gbps | 10 Gbps | 9 Gbps | 16 x GE RJ45 2 x 10G ports | 4 triệu | 10,000 |
FortiGate 700E | 1000-3000 | 36 Gbps | 6 Gbps | 7 Gbps | 16 x GE RJ45 16 x GE SFP 2 x 10G SFP+ 2 x 40G QSFP+ | 3.5 triệu | 10,000 |
FortiGate 800E | 1000-5000 | 52 Gbps | 7 Gbps | 14 Gbps | 16 x GE RJ45 16 x GE SFP 2 x 10G SFP+ 2 x 40G QSFP+ | 5 triệu | 10,000 |
FortiGate 900E | 20,000 – 40,000 | 52 Gbps | 15 Gbps | 10 Gbps | 52 x GE RJ45 4 x GE SFP 4 x 10 GE SFP+ 2 x 40 GE QSFP+ | 10 triệu | 100,000 |
FortiGate 1000E S | 20,000 – 40,000 | 80 Gbps | 28 Gbps | 20 Gbps | 40 x GE RJ45 24 x GE SFP 8 x 10 GE SFP+ 2 x 40 GE QSFP+ | 20 triệu | 500,000 |
FortiGate 1000E | 5,000-20,000 | 80 Gbps | 100 Gbps | 28 Gbps | 40 x 10G SFP+ 4 x 40G QSFP+ | 15 triệu | 100,000 |
FortiGate 1200E | 5,000-20,000 | 80 Gbps | 100 Gbps | 28 Gbps | 12 x 10G SFP+ 2 x 40G QSFP+ | 10 triệu | 100,000 |
FortiGate 1500E | 5,000-20,000 | 80 Gbps | 100 Gbps | 28 Gbps | 16 x 10G SFP+ 2 x 40G QSFP+ | 10 triệu | 100,000 |
FortiGate 2000E | 5,000-20,000 | 120 Gbps | 140 Gbps | 40 Gbps | 16 x 10G SFP+ 2 x 40G QSFP+ | 15 triệu | 200,000 |
FortiGate 3000E | 50,000+ | 320 Gbps | 75 Gbps | 80 Gbps | 24 x 10 GE SFP+ 16 x GE RJ45 4 x 40 GE QSFP+ 2 x 100 GE QSFP28 | 20 triệu | 200,000+ |
FortiGate 3500E | 50,000+ | 320 Gbps | 75 Gbps | 80 Gbps | 24 x 10 GE SFP+ 16 x GE RJ45 4 x 40 GE QSFP+ 2 x 100 GE QSFP28 | 20 triệu | 200,000+ |
FortiGate 3700E | 50,000+ | 360 Gbps | 90 Gbps | 120 Gbps | 24 x 10 GE SFP 16 x GE RJ45 4 x 40 GE QSFP+ 2 x 100 GE QSFP28 | 20 triệu | 200,000+ |
FortiGate 3900E | 100,000+ | 1,200 Gbps | 80 Gbps | 120 Gbps | 96x 10 GE SFP+ 32x 40 GE QSFP+ 2x 100 GE QSFP28 | 64 triệu | 100,000+ |
FortiGate 4000E | 100,000+ | 1,000 Gbps | 80 Gbps | 120 Gbps | 48x 10 GE SFP+ 16x 40 GE QSFP+ | 64 triệu | 100,000+ |
FortiGate 5000E | 100,000+ | 1,200 Gbps | 80 Gbps | 120 Gbps | 24x 10 GE SFP+ 24x 40 GE QSFP+ 2x 100 GE QSFP28 | 128 triệu | 100,000+ |
FortiGate 6000E | 100,000+ | 1,200 Gbps | 80 Gbps | 120 Gbps | 48x 10 GE SFP+ 32x 40 GE QSFP+ 4x 100 GE QSFP28 | 256 triệu | 100,000+ |
Tính năng bổ sung:
- Từ Fortigate 30E trở đi hỗ trợ Antivirus, Web Filtering, Intrusion Prevention, SSL Inspection, Application Control, IPsec VPN, SSL VPN.
- Từ FortiGate 200E trở đi hỗ trợ Firewall, VPN, IPS, Application Control, Web Filtering, Anti-virus, Anti-spam, Sandboxing, DLP,…
- Từ Fortigate 300E trở đi hỗ trợ Antivirus, Web Filtering, Intrusion Prevention, SSL Inspection, Application Control, IPsec VPN, SSL VPN. Các tính năng bảo mật khác bao gồm: Firewall Policy Management, User Authentication, Content Filtering, Traffic Shaping, WAN Optimization, Botnet Protection, Data Loss Prevention, Wireless Controller,…
- Từ FortiGate 400E trở đi hỗ trợ UTM, Firewall, VPN, IPS, Application control, Web filtering, Antispam, Antivirus, DLP, SSL inspection, WAN optimization, Sandbox, SD-WAN.
- Từ FortiGate 500E trở đi hỗ trợ Firewall, VPN, IPS, Application Control, Web Filtering, Anti-virus, Anti-spam, Sandboxing, DLP,…
- Từ FortiGate 700E trở đi hỗ trợ UTM, Firewall, VPN, IPS, Application control, Web filtering, Antispam, Antivirus, DLP, SSL inspection, WAN optimization, Sandbox, SD-WAN.
- Từ FortiGate 900E trở đi hỗ trợ firewall, VPN, IPS, web filtering, application control, antivirus, antispam, DLP, sandbox,…
- Từ FortiGate 3000E trở đi hỗ trợ firewall, VPN, IPS, SSL inspection, application control, web filtering, email security.
- Từ FortiGate 3900E trở đi hỗ trợ antivirus, web filtering, application control, và threat protection.
Các thiết bị Fortigate F-series
Name | User support | Speed firewall | Speed VPN | Speed IPS | Ports | Max session | Max policy |
---|---|---|---|---|---|---|---|
FortiGate 20F | 50-200 | 4 Gbps | 500 Mbps | 700 Mbps | 2×10/100/1000 1 x USB | 500 nghìn | 5,000 |
FortiGate 30F | 50-200 | 5 Gbps | 800 Mbps | 900 Mbps | 4×10/100/1000 1 x USB | 500 nghìn | 5,000 |
FortiGate 60F | 50-200 | 10 Gbps | 1 Gbps | 2.5 Gbps | 5×10/100/1000 2 x SFP 1 x USB | 900 nghìn | 5,000 |
FortiGate 40F | 200-500 | 3.5 Gbps | 1.2 Gbps | 800 Mbps | 1 x MGMT port 1 x HA port 4 x switch ports 16 x internal ports | 1 triệu | 5,000 |
FortiGate 80F | 500 – 1000 | 4 Gbps | 1.5 Gbps | 1.2 Gbps | 16 x GE RJ45 4 x GE SFP | 1 triệu | 5,000 |
FortiGate 100F | 2,000 | 32 Gbps | 4.4 Gbps | 6.5 Gbps | 22 x GE RJ45 ports 4 x GE SFP slots 2 x 10G SFP+ slots | 1,5 triệu | 10,000 |
FortiGate 200F | 1,500 | 36 Gbps | 7 Gbps | 9 Gbps | 16 x GE RJ45 16 x GE SFP 4 x 10 GE SFP+ slots 2 x 40 GE QSFP+ slots | 3 triệu | 20,000 |
FortiGate 400F | 3,000 | 52 Gbps | 10 Gbps | 13 Gbps | 16 x GE RJ45 16 x GE SFP 4 x 10 GE SFP+ slots 2 x 40 GE QSFP+ slots | 4 triệu | 40,000 |
FortiGate 500F | 4,000 | 70 Gbps | 13 Gbps | 19 Gbps | 16 x GE RJ45 16 x GE SFP 4 x 10 GE SFP+ slots 2 x 40 GE QSFP+ slots | 8 triệu | 80,000 |
FortiGate 600F | 6,000 | 40 Gbps | 20 Gbps | 30 Gbps | 4 x 10G SFP+ 16 x 1G RJ45 2 x 1G SFP | 1 triệu | unknow |
FortiGate 800F | 10,000 | 52 Gbps | 50 Gbps | 21 Gbps | 16x GE SFP 16x GE RJ45 16x 10G SFP+ 8x 25G SFP28 | 10 triệu | 50,000 |
FortiGate 1000F | 15,000 | 154 Gbps | 100 Gbps | 49 Gbps | 16x GE SFP 16x GE RJ45 16x 10G SFP+ 8x 25G SFP28 4x 40G QSFP+ | 10 triệu | 100,000 |
FortiGate 1500F | 20,000 | 211 Gbps | 100 Gbps | 82 Gbps | 16x GE SFP 16x GE RJ45 16x 10G SFP+ 16x 25G SFP28 4x 40G QSFP+ | 15 triệu | 150,000 |
FortiGate 2000F | 30,000 | 320 Gbps | 140 Gbps | 144 Gbps | 16x GE SFP 16x GE RJ45 16x 10G SFP+ 16x 25G SFP28 4x 40G QSFP+ | 20 triệu | 200,000 |
FortiGate 2500F | 10,000+ | 320 Gbps | 160 Gbps | 120 Gbps | 24x 10 GE SFP+ LAN 4x 10 GE SFP+ WAN 4x 40 GE QSFP+ LAN 2x 100 GE QSFP28 LAN | 30 triệu | 50,000+ |
FortiGate 3000F | 20,000+ | 400 Gbps | 220 Gbps | 160 Gbps | 24x 10 GE SFP+ LAN 4x 10 GE SFP+ WAN 4x 40 GE QSFP+ LAN 2x 100 GE QSFP28 LAN | 40 triệu | 100,000+ |
FortiGate 3500F | 30,000+ | 800 Gbps | 470 Gbps | 320 Gbps | 24x 10 GE SFP+ LAN 4x 10 GE SFP+ WAN 4x 40 GE QSFP+ LAN 2x 100 GE QSFP28 LAN | 80 triệu | 200,000+ |
FortiGate 3700F | 50,000+ | 1.5 Tbps | 740 Gbps | 480 Gbps | 32x 10 GE SFP+ LAN 4x 10 GE SFP+ WAN 2x 40 GE QSFP+ LAN 8x 100 GE QSFP28 LAN | 100 triệu | 500,000+ |
FortiGate 4200F | 100,000+ | 800 Gbps | 320 Gbps | 600 Gbps | 36 x 40G 36 x 10G SFP+ 2 x 100G QSFP28 | 100 triệu | unknow |
Tính năng bổ sung:
- Từ FortiGate 20F trở đi hỗ trợ firewall, VPN, IPS, application control, web filtering, antispam, antivirus, DLP, SSL inspection, sandboxing, SD-WAN.
- Từ FortiGate 40F trở đi hỗ trợ Firewall, VPN, IPS Application Control, Web Filtering, Antivirus, Intrusion Prevention, SSL Inspection, Email Filtering, DLP, IP Reputation, Wireless Controller.
- Từ FortiGate 100F trở đi hỗ trợ Anti-Virus, Anti-Spyware, IPS, VPN, Web Filtering, Application Control, DLP, SSL Inspection, Advanced Threat Protection.
- Từ FortiGate 300F trở đi hỗ trợ Firewall, VPN, IPS, Application Control, Web Filtering, Antivirus, Antispam, DLP, SSL Inspection, FortiGuard Security Subscription Services.
- Từ FortiGate 600F trở đi hỗ trợ Antivirus, IPS, Web filtering, Application control, VPN, Firewall
Kết luận
Tốc độ của một thiết bị mạng như FortiGate phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm công nghệ phần cứng, thiết kế kiến trúc của thiết bị và các tính năng bảo mật được triển khai trên thiết bị đó.
Ví dụ trong trường hợp của FortiGate 4200F và FortiGate 3700F, mặc dù cả hai thiết bị đều thuộc dòng FortiGate series F với tính năng bảo mật tương tự, tuy nhiên FortiGate 4200F được thiết kế với kiến trúc phân cấp cao hơn và có nhiều tính năng bảo mật hơn, dẫn đến việc tốc độ xử lý của FortiGate 4200F sẽ chậm hơn so với FortiGate 3700F.
Do đó, nếu tốc độ xử lý là yếu tố quan trọng, người dùng cần phải cân nhắc và lựa chọn thiết bị phù hợp với yêu cầu của mình, chứ không chỉ dựa trên tên gọi hay số liệu kỹ thuật mà cần phân tích kỹ càng trước khi quyết định.